- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
1. Thông tin khách hàng:
- Tên khách hàng vay: Huỳnh Văn Đức
- Địa chỉ: Tổ 6, thôn Phú Trung, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, Quảng Nam
- Căn cước công dân: 049090001007 do CSQLHCTTXH cấp ngày 13/04/2021
- Năm sinh: 08/11/1990
2. Thông tin khoản nợ:
- Khoản nợ bao gồm nợ gốc, lãi và lãi phạt của ông Huỳnh Văn Đức theo các Hợp đồng cấp tín dụng đã được ký kết với Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Sông Hàn.
- Dư nợ đến ngày 19/04/2023: 6,252,070,172 đồng, bao gồm: Nợ Gốc 5,744,800,000 đồng; Lãi 507,270,172 đồng.
- Các Hợp đồng cấp tín dụng còn hiệu lực bao gồm:
- Hợp đồng cho vay số 3016403307/2021-HĐCV/NHCT490 ngày 21/03/2022 được ký kết giữa Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – CN Sông Hàn (NHCT) và ông Huỳnh Văn Đức. Số tiền vay: 5,800,000,000 đồng. Mục đích vay: Tiêu dùng.
3. Tài sản bảo đảm bao gồm:
- Tổng giá trị tài sản bảo đảm: 7,796,000,000 VNĐ, đảm bảo cho mức dư nợ gốc là 5,800,000,000 VNĐ, Cụ thể như sau:
+ HĐTC số 3016403307/2022/HĐĐB/NHCT490 ngày 21/03/2022 thế chấp QSD Đất và QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. GCN số BX382865, số vào sổ CH02024, do UBND TP Hội An cấp ngày 13/02/2015. Địa chỉ: thửa đất số 224, tờ bản đồ số 12, thôn Cồn Nhàn, xã Cẩm Thanh, Tp Hội An, tỉnh Quảng Nam. Diện tích 287.7 m2, hình thức sử dụng riêng, Đất ở tại nông thôn, thời hạn sử dụng lâu dài, Nguồn gốc: Công nhận quyền sử dụng đất như nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
+ Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở, diện tích xây dựng 94.8m2, diện tích sàn 147.6m2, kết cấu: Loại nhà trệt và nhà 2 tầng, khung sàn chịu lực BTCT, tường xây, mái lợp ngói, nền sàn lát gạch men, loại nhà cấp 4, 2 tầng.
+ Chủ sở hữu: Ông Huỳnh Văn Đức
+ Giá trị tài sản định giá thời điểm gần nhất do AMC định giá: 6,165,000,000 VNĐ.
+ Nhận xét về tính pháp lý của các hồ sơ TSBĐ: Pháp lý đầy đủ.
4. Giá khởi điểm bán đấu giá khoản nợ:
- Giá khởi điểm bán đấu giá khoản nợ tối thiểu là 6.165.000.000 đồng;
5. Hình thức bán nợ: Bán nợ không truy đòi.
6. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
TT |
Nội dung |
Mức tối đa |
---|---|---|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,00 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,00 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,00 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,00 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,00 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,00 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,00 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,00 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,00 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,00 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,00 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,00 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,00 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,00 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,00 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,00 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,00 |
45,00 |
||
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,00 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,00 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,00 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,00 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,00 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,00 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) - Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,00 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,00 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,00 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,00 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,00 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,00 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)- Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,00 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,00 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,00 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,00 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3) |
3,00 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,00 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,00 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,00 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,00 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,00 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,00 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,00 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,00 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,00 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,00 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,00 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,00 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,00 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,00 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,00 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,00 |
5,00 |
||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,00 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,00 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,00 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,00 |
1 |
Tổ chức thẩm định giá có trụ sở đăng ký hoặc Chi nhánh tại Đà Nẵng |
5,00 |
Tổng số điểm |
100 |
7. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ đối với đơn vị đấu giá:
- Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
- Bên có khoản nợ cần bán không yêu cầu tổ chức đấu giá tài sản nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản. Nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Bên có khoản nợ thầy cần.
8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia:
- Hồ sơ cung cấp: Bản sao y hồ sơ pháp lý; Hồ sơ năng lực; Phương án đấu giá; Thư chào giá dịch vụ.
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo.
- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức bán đấu giá:
+ Tên đơn vị: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Sông Hàn.
+ Địa chỉ: Số 36 Trần Quốc Toản, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Lưu ý:
+ Cá nhân đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu và CCCD/CMND.
+ Không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được ựa chọn.
- Thông tin liên hệ: Ông: Tạ Văn Hùng - Phó PT phòng KTTH (SĐT: 0905.456.488).
Trân trọng thông báo./.
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Hưng Yên thông báoNgày đăng tin: 26-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Hưng Yên thông báoNgày đăng tin: 26-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình thông báoNgày đăng tin: 22-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Quế Võ thông báoNgày đăng tin: 21-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Quế Võ thông báoNgày đăng tin: 21-11-2024