- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
1. Thông tin tài sản bán đấu giá:
1.1.Thông tin tài sản và giá khởi điểm
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tài sản thế chấp |
Giá khởi điểm |
1 |
+ 02 máy trộn Patz 1800 N series 510, xuất xứ: Mỹ, theo Hợp đồng mua bán hàng hóa số 02 NVH - T&T 2017 ngày 16/06/2017. |
2.398.500.000 |
+ 02 Băng tải model 3605 theo Hợp đồng mua bán hàng hóa số 02 NVH- T&T 2017 ngày 16/06/2017 |
127.000.000 |
|
+ 01 Máy băm thức ăn Rotogrind 760, xuất xứ: Mỹ, theo Hợp đồng mua bán hàng hóa số 01 NVH-T&T 2017 ngày 16/06/2017 |
482.100.000 |
|
+ 01 Máy xúc lật Biển số 28LA: 0006, nhãn hiệu: Daewoo Solar, Mầu sơn: đỏ, Nước sản xuất: Hàn Quốc, Số động cơ: 500041, Số khung: 0079, Công suất: 170 KW(CV), theo Giấy chứng nhận đăng ký xe, máy thi công số 0006/XMTC do Sở GTVT tỉnh Hòa Bình cấp ngày 28/02/2002. |
191.600.000 |
|
2 |
01 Máy xúc lật bánh lốp hiệu LiuGong, Model CLG835H, số khung JR2000896, số động cơ: WP6G125E2016P20C007924, Sản xuất năm 2020, nước sản xuất: Trung Quốc, Công suất 92 KW |
472.800.000 |
3 |
02 Xe xúc lật bánh lốp hiệu LiuGong, model: CLG835H; dung tích gầu:1,8 m3; |
1.350.100.000 |
02 xe xúc lật bánh lốp hiệu LiuGong, model: 818C; dung tích gầu: 1,3 m3 |
844.400.000 |
|
4 |
Máy kéo bánh lốp YTO-ELY1204: 20 mã lực, 2 cầu. YTO LR4A3L-23A engine, 12 inch doublefunction LUX clutch |
773.800.000 |
5 |
1. Máy đảo trộn vun luống kết hợp phun men phân hữu cơ RY-SFD 3000, dùng xử lý chất thải chăn nuôi, động cơ diezel, công suất 132 KW/380V, năm sản xuất 2020; Số lượng: 02 |
2.230.600.000 |
2. 01 hệ thống sản xuất phân hữu cơ, năng suất 25.000 tấn/ năm |
4.824.900.000 |
|
6 |
Xe ô tô tải THACO biển kiểm soát 29H-709.14 theo ĐKX số 735666 do CA thành phố Hà Nội cấp ngày 06/10/2020. Tải trọng hàng hóa: 6500 kg |
327.900.000 |
Xe ô tô tải THACO biển kiểm soát 29H-709.42 theo ĐKX số 735986 do CA thành phố Hà Nội cấp ngày 06/10/2020. Tải trọng hàng hóa: 6500 kg |
327.900.000 |
|
7 |
Xe ô tô tải THACO biển kiểm soát 29H-725.60 theo ĐKX số 725199 do CA thành phố Hà Nội cấp ngày 28/12/2020. Tải trọng hàng hóa: 6500 kg. Tải trọng hàng hóa: 6500 kg |
328.200.000 |
Xe ô tô tải THACO biển kiểm soát 29H-725.10 theo ĐKX số 725511 do CA thành phố Hà Nội cấp ngày 28/12/2020. Tải trọng hàng hóa: 6500 kg |
340.500.000 |
|
|
TỔNG |
15.020.300.000 |
1.2. Phương thức bán đấu giá: Bán đấu giá tài sản qua tổ chức bán đấu giá theo quy định của pháp luật.
2. Lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
Mọi tổ chức đấu giá có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố đều được tham gia theo các nội dung dưới đây:
- Tiêu chí: Phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 4 điều 56 Luật đấu giá tài sản ngày 17/11/2016, Thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp và các tiêu chí khác do VietinBank quyết định (Chi tiết tại phụ lục đính kèm theo).
- Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức bán đấu giá: Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày công khai thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá đấu giá trên Công thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản.
- Người đến nộp hồ sơ phải mang theo giấy giới thiệu và CCCD/CMND (Lưu ý: Không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được VietinBank AMC lựa chọn).
- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức bán đấu giá:
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản - Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank AMC). Địa chỉ: Số 27 Phù Đổng Thiên Vương, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.
- Mọi vấn đề xin liên hệ:
+ Ông: Nguyễn Mạnh Cường – Phụ trách Xử lý nợ – SĐT: 0972.289.669.
+ Ông: Ngô Quốc Phong – Chuyên viên Xử lý nợ – SĐT: 0968619989.
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản - Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam mong nhận được sự hợp tác của các Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
45,0 |
||
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
5,0 |
||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Đã tổ chức đấu giá tài sản cho VietinBank trong năm 2022, 2023 |
4,0 |
2 |
Tổ chức đấu giá tài sản có đấu giá viên trên 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản |
1,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 15-11-2024
-
VietinBank AMC thông báoNgày đăng tin: 11-11-2024
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Nam Định thông báoNgày đăng tin: 10-10-2024
-
VietinBank AMC thông báoNgày đăng tin: 30-08-2024
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Biên Hòa thông báoNgày đăng tin: 19-06-2024