
- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN:
1. Tài sản đấu giá: Bán Nguyên trạng toàn bộ giá trị khoản nợ của Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng TMDV Minh Hưng phát sinh theo HĐTD số 01/2020-HĐCVDADT/NHCT908-MINH HUNG tại VietinBank CN4 TPHCM ngày 29 tháng 10 năm 2020, bao gồm nợ gốc, nợ lãi, lãi phạt tạm tính đến ngày 31 tháng 01 năm 2025 là 148.422.810.156 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tám tỷ bốn trăm hai mươi hai triệu tám trăm mười ngàn một trăm năm mươi sáu đồng).
- Tài sản bảo đảm kèm theo khoản nợ:
* Tài sản 1: QSDĐ QSHNƠ và TSKGLVD tại thửa đất số 301, TBĐ số: 85 Bộ địa chính Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức (tài liệu 2003). Địa chỉ phường Tam Bình, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. Diện tích: 5.951,4m², Hình thức sử dụng: sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: đất ở đô thị (Xây dựng chung cư cao tầng và thương mại dịch vụ) Thời hạn sử dụng: ổn định lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng theo QĐ 2035/QĐ-UB 05/5/2005 của UBND TPHCM.
* Tài sản 2: Toàn bộ tài sản hình thành trong tương lai (Phúc Yên Prosper Phố Đông) gắn liền với QSDĐ tại thửa đất số 301, TBĐ số: 85 Bộ địa chính Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức (tài liệu 2003). Địa chỉ phường Tam Bình, Quận Thủ Đức, Tp.HCM theo GPXD số 138/GPXD ngày 20/11/2020 của Sở Xây dựng.
2. Giá khởi điểm: 148.422.810.156 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tám tỷ bốn trăm hai mươi hai triệu tám trăm mười ngàn một trăm năm mươi sáu đồng).
3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Đông. Địa chỉ: O.65, Khu phố 7, Phường Bình Đa, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai
Tổng số điểm: 90 điểm
4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm lý do (nếu có): không.
5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm lý do (nếu có): không.
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn)
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI CÓ TÀI SẢN ĐẤU GIÁ |
||
---|---|---|---|---|
CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỌP DANH MIỀN ĐÔNG |
CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH SONG PHA |
|||
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
18,0 |
12,0 |
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
10,0 |
8,0 |
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
5,0 |
3,0 |
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
5,0 |
2,0 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
3,0 |
0,0 |
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
1,0 |
0,0 |
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
12,0 |
15,0 |
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
0,0 |
4,0 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
0,0 |
2,0 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
0,0 |
2,0 |
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
52,0 |
38,0 |
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
15,0 |
15,0 |
12,0 |
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
12,0 |
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
15,0 |
|
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
7,0 |
7,0 |
4,0 |
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
4,0 |
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
7,0 |
|
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) |
7,0 |
7,0 |
4,0 |
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
4,0 |
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
7,0 |
|
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng); |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: |
|
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) |
7,0 |
5,0 |
5,0 |
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 5 năm |
4,0 |
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
|
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4,0 |
3,0 |
4,0 |
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
|
4,0 |
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
|
3,0 |
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
4,0 |
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5,0 |
4,0 |
5,0 |
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên |
3,0 |
|
|
8.2 |
Có từ 1 đến 3 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên |
4,0 |
4,0 |
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên |
5,0 |
|
5,0 |
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) |
5,0 |
5,0 |
0,0 |
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
5,0 |
0,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8,0 |
8,0 |
4,0 |
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2. |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
3. |
Tiêu chí khác (Đã từng tổ chức đấu giá thành công Khoản nợ cho Ngân hàng TMCP Việt Nam có giá trị trên 1.000 tỷ trong 02 năm gần đây) |
3,0 |
3,0 |
0,0 |
|
Tổng số điểm |
100,0 |
90,0 |
69,0 |
Trân trọng thông báo./.
VietinBank AMC
Số 76 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 39 202020 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)

-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Hưng Yên thông báoNgày đăng tin: 07-03-2025
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 07-03-2025
-
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam thông báoNgày đăng tin: 28-02-2025
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Biên Hòa thông báoNgày đăng tin: 27-02-2025
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Hưng Yên thông báoNgày đăng tin: 21-02-2025