
- Hướng tài sản:
- Vị trí tài sản:
-
Tình trạng pháp lý:
Thông tin tài sản đấu giá: Khách hàng Công ty Cổ phần OBET tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Quang Minh theo thông báo số 155/TB-CNQM-TCTH ngày 21/03/2025 về việc Lựa chọn Tổ chức đấu giá khoản nợ.
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá Hợp danh Thắng Lợi, địa chỉ: tầng 4, tòa nhà Times Tower, số 35 phố Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
2. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 88
3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): không
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn):
TT |
Nội dung |
Mức tối đa |
Công ty đấu giá hợp danh Thắng Lợi |
Công ty đấu giá hợp danh PAC |
Công ty Đấu giá hợp danh Sao Việt |
|
---|---|---|---|---|---|---|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố |
|
|
|
|
|
1 |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố |
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
18,0 |
18,0 |
18 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
10,0 |
8,0 |
10,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
5,0 |
5,0 |
4,0 |
5,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
5,0 |
4,0 |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề BĐG tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá). |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên bán đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá). |
3,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề bán đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên. Đối với Trung tâm DV bán đấu giá thì dung trang thông tin điện tử độc lập hoặc trang thông tin thuộc cổng thông tin điện tử của Sở Tư Pháp. |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
4 |
Có trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
14,0 |
12,0 |
14,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao. |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, Phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
4,0 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định pháp luật |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng với tài sản đấu giá |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả, chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
3,0 |
2,0 |
3,0 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
57 |
50,0 |
42,0 |
52,0 |
|
1 |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm liền kề trước đó (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành). Chỉ trọn chấm điểm một trong các tiêu chí |
15,0 |
14,0 |
12,0 |
14,0 |
|
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
12,0 |
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
|
|
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
14,0 |
|
14,0 |
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
|
|
|
|
2 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề (chỉ trọn chấm điểm một trong các tiêu chí) |
7,0 |
6,0 |
4,0 |
7,0 |
|
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
4,0 |
|
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
|
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
6,0 |
|
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
|
|
7,0 |
|
3 |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc bán đấu giá và các tài liệu liên quan). Chỉ trọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
6,0 |
4,0 |
7,0 |
|
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
4,0 |
|
|
3.2 |
Từ 10 năm đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
|
|
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
6,0 |
|
|
|
3.4 |
Từ tren 50 cuộc trở lên |
7,0 |
|
|
7,0 |
|
4 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng). Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợ số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm thì được tính là 1 điểm). |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
5 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có quyết định thành lập hoặc được cấp giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày luật đấu giá tài sản có hiệu lực). Chỉ trọn một trong các tiêu chí. |
7,0 |
6,0 |
5,0 |
6,0 |
|
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4,0 |
|
4,0 |
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
|
|
|
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
6,0 |
|
6,0 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
|
|
|
6 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản. Chỉ trọn chấm điểm một trong các tiêu chí |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
6.1 |
01 Đấu giá viên |
2,0 |
|
|
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 Đấu giá viên |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 05 Đấu giá viên trở lên |
4,0 |
|
|
|
|
7 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là giám đốc Trung tâm DV bán đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, giám đốc DNTN (Tính từ thời điểm được cấp thẻ ĐGV theo Nghị định 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư Pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc thẻ ĐGV theo luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách ĐGV trong giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đấu giá tài sản). Chỉ trọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
|
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
|
|
|
|
8 |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề. Chỉ trọng chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
8.1 |
Không có ĐGV có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3,0 |
|
|
|
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 ĐGV có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
8.3 |
Có từ 04 ĐGV có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
|
|
|
9 |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào NSNN đối với Trung tâm DV bán đấu gá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế GTGT (Số thuế thu nhập DN phải nộp theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập DN trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm DV bán đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với NSNN) Chỉ trọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
5,0 |
4,0 |
5,0 |
|
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
|
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
4,0 |
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
5,0 |
|
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8,0 |
6,0 |
5,0 |
3,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
88,0 |
77,0 |
87,0 |
|
Vietinbank Quang Minh thông báo để các đơn vị được biết./.
Trân trọng thông báo./.
VietinBank AMC
Số 46A Tăng Bạt Hổ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (024) 73026168 - ; Website: VietinBankAMC.vn;
(*)

-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Chi nhánh Tây Hà Nội thông báoNgày đăng tin: 28-03-2025
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Hưng Yên thông báoNgày đăng tin: 27-03-2025
-
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Hưng Yên thông báoNgày đăng tin: 19-03-2025
-
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình thông báoNgày đăng tin: 18-03-2025
-
VietinBank AMC thông báo xử lýNgày đăng tin: 13-03-2025